I | Lệ phí đăng ký cư trú | | |
1 | Các phường của thành phố Đồng Hới | | |
1.1 | Đăng ký cấp lần đầu, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu; cấp lần đầu, cấp lại, đổi sổ tạm trú | đồng/lần cấp | 20.000 |
1.2 | Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu cá nhân, gia đình; sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | đồng/lần cấp | 8.000 |
1.3 | Điều chỉnh những thay đổi trong số hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) | đồng/lần | 5.000 |
1.4 | Các trường hợp chuyển đi, chuyển đến, nhập sinh | đồng/lần | 20.000 |
2 | Khu vực còn lại | | |
2.1 | Đăng ký cấp lần đầu, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu; cấp lần đầu, cấp lại, đổi sổ tạm trú | đồng/lần | 10.000 |
2.2 | Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu cá nhân, gia đình; sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | đồng/lần | 4.000 |
2.3 | Điều chỉnh những thay đổi trong số hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) | đồng/lần | 3.000 |
2.4 | Các trường hợp chuyển đi, chuyển đến, nhập sinh | đồng/lần | 10.000 |
| + Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sỹ, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc. + Miễn lệ phí đăng ký cấp lần đầu đối với: Cấp sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú. |
II | Lệ phí hộ tịch | | |
1 | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã, phường, thị trấn | | |
1.1 | Khai sinh | đồng/trường hợp | 5.000 |
1.2 | Kết hôn | đồng/trường hợp | 30.000 |
1.3 | Khai tử | đồng/trường hợp | 5.000 |
1.4 | Nhận cha, mẹ, con | đồng/trường hợp | 15.000 |
1.5 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | đồng/bản | 3.000 |
1.6 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch | đồng/trường hợp | 15.000 |
1.7 | Cấp giấy chứng nhận tình trạng hôn nhân | đồng/trường hợp | 15.000 |
1.8 | Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền | đồng/trường hợp | 8.000 |
1.9 | Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác | đồng/trường hợp | 8.000 |
2 | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND các huyện, thị xã, thành phố | | |
2.1 | Khai sinh | đồng/trường hợp | 70.000 |
2.2 | Kết hôn | đồng/trường hợp | 1.500.000 |
2.3 | Khai tử | đồng/trường hợp | 70.000 |
2.4 | Giám hộ | đồng/trường hợp | 70.000 |
2.5 | Nhận cha, mẹ, con | đồng/trường hợp | 1.500.000 |
2.6 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | đồng/bản | 8.000 |
2.7 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên; bổ sung hộ tịch; xác định lại dân tộc | đồng/trường hợp | 25.000 |
2.8 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | đồng/trường hợp | 70.000 |
2.9 | Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác | đồng/trường hợp | 70.000 |
| Miễn lệ phí hộ tịch trong những trường hợp sau: + Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; + Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú trong nước |
III | Lệ phí cấp giấy phép cho nguời lao động nuớc ngoài làm việc tại Việt Nam | | |
1 | Cấp mới giấy phép lao động | đồng/giấy phép | 600.000 |
2 | Cấp lại giấy phép lao động | đồng/giấy phép | 450.000 |
IV | Lệ phí cấp giấy chứng nhận (GCN) quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất | | |
1 | Đối với cá nhân | | |
1.1 | Cấp GCN bao gồm cả quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất tại các phường thuộc thành phố Đồng Hới | | |
| + Cấp mới | đồng/giấy | 100.000 |
| + Cấp lại (kể cả cấp lại GCN do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN | đồng/lần | 50.000 |
1.2 | Cấp GCN quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) tại các phường thuộc thành phố Đồng Hới | | |
| + Cấp mới | đồng/giấy | 25.000 |
| + Cấp lại (kể cả cấp lại GCN do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN | đồng/lần | 20.000 |
2 | Đối với tổ chức | | |
2.1 | Cấp GCN bao gồm cả quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất | đồng/giấy | 500.000 |
2.2 | Cấp GCN quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | đồng/giấy | 100.000 |
2.3 | Cấp lại (kể cả cấp lại GCN do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN | đồng/lần | 50.000 |
V | Lệ phí cấp giấy phép xây dựng | | |
1 | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân | đồng/giấy phép | 75.000 |
2 | Cấp giấy phép xây dựng công trình | đồng/giấy phép | 150.000 |
3 | Gia hạn giấy phép xây dựng | đồng/lần | 15.000 |
VI | Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | | |
1 | Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND cấp huyện cấp giấy chứng nhận ĐKKD | đồng/lần cấp | 150,000 |
2 | Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận ĐKKD | đồng/lần cấp | 300,000 |
3 | Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh (chứng nhận hoặc thay đổi) | đồng/lần cấp | 30,000 |
4 | Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh | đồng/lần cấp | 15.000 |
5 | Cấp bản sao giấy chứng nhận ĐKKD, giấy chứng nhận thay đổi ĐKKD hoặc bản trích lục nội dung ĐKKD | đồng/bản | 3.000 |